Bảng xếp hạng được xác định thông qua phân tích mức độ tham gia của người tiêu dùng, mức độ phủ sóng trên các phương tiện truyền thông, chỉ số truyền thông và nhận thức cộng đồng của 703 thành viên nhóm nhạc nam, sử dụng dữ liệu lớn được thu thập từ ngày 14 tháng 4 đến ngày 14 tháng 5.
Jimin của BTS đã giữ vững vị trí đầu danh sách trong tháng thứ tư liên tiếp với chỉ số danh tiếng thương hiệu là 6.229.539. Các cụm từ xếp hạng cao trong phân tích từ khóa của anh ấy bao gồm “OST”, “ With You ” và “Our Blues”, trong khi các cụm từ liên quan có thứ hạng cao nhất của anh ấy bao gồm “kỷ lục”, “lập kỷ lục mới” và “thống trị”. Phân tích tích cực-tiêu cực của Jimin cũng cho thấy số điểm là 82,79% phản ứng tích cực.
Suga của BTS đứng ở vị trí thứ hai trong tháng này sau khi chứng kiến mức tăng đáng kinh ngạc 177,68% trong chỉ số danh tiếng thương hiệu của anh ấy kể từ tháng 4. Tổng điểm của anh ấy cho tháng 5 là 6.185.304.
Trong khi đó, Kang Daniel của Wanna One vẫn giữ vững vị trí thứ ba với chỉ số danh tiếng thương hiệu là 4.915.114.
Cuối cùng, Jungkook và V của BTS đã lọt vào top 5 của tháng 5 ở vị trí thứ 4 và thứ 5 tương ứng.
Sau đây là top 30 cảu tháng này:
- BTS’s Jimin
- BTS’ Suga
- Wanna One’s Kang Daniel
- BTS’s Jungkook
- BTS’s V
- BIGBANG’s G-Dragon
- BTS’s Jin
- ASTRO’s Cha Eun Woo
- WINNER’s Song Mino
- WINNER’s Kang Seung Yoon
- Super Junior’s Choi Siwon
- Wanna One’s Park Ji Hoon
- BTS’s RM
- Wanna One’s Ha Sung Woon
- Wanna One’s Kim Jae Hwan
- BIGBANG’s Taeyang
- BTS’s J-Hope
- Highlight’s Yoon Doojoon
- Super Junior’s Kim Heechul
- 2PM’s Lee Junho
- Block B’s U-Kwon
- Super Junior’s Kyuhyun
- Wanna One’s Ong Seong Wu
- NCT’s Jaehyun
- SF9’s Rowoon
- BIGBANG’s T.O.P
- Highlight’s Yang Yoseob
- BIGBANG’s Daesung
- SHINee’s Key
- WINNER’s Lee Seung Hoon