Thứ hạng được xác định thông qua phân tích sự tham gia của người tiêu dùng, mức độ phủ sóng truyền thông, truyền thông và chỉ số nhận thức cộng đồng của 579 thành viên nhóm nhạc nữ, sử dụng dữ liệu lớn được thu thập từ ngày 20 tháng 10 đến ngày 20 tháng 11.
Jennie của BLACKPINK giữ vững vị trí dẫn đầu danh sách tháng này với chỉ số danh tiếng thương hiệu là 2.950.864. Các cụm từ xếp hạng cao trong phân tích từ khóa của cô ấy bao gồm “world tour”, “Beauty Kurly,” và “Instagram”. Phân tích tích cực-tiêu cực của Jennie cũng cho thấy số điểm là 83,29% phản ứng tích cực.
Jennie hạng 1
Trong khi đó, NewJeans Haerin vươn lên vị trí thứ hai trong tháng 11 với chỉ số danh tiếng thương hiệu là 2.547.209.
Haerin xếp hạng 2
Jisoo của BLACKPINK đứng ở vị trí thứ ba trong bảng xếp hạng với chỉ số danh tiếng thương hiệu là 2.537.466, trong khi Lisa đứng ở vị trí thứ tư với tổng chỉ số là 2.463.809.
Jisoo hạng 3
Lisa hạng 4
Cuối cùng, Hanni của NewJeans lọt vào top 5 của tháng 11 với chỉ số danh tiếng thương hiệu là 2.462.557.
Hanni “chốt sổ” top 5
Cùng xem top 30 sao nữ được yêu thích nhất tháng 11 dưới đây:
- BLACKPINK’s Jennie
- NewJeans’ Haerin
- BLACKPINK’s Jisoo
- BLACKPINK’s Lisa
- NewJeans’ Hanni
- NewJeans’ Minji
- BLACKPINK’s Rosé
- IVE’s Gaeul
- LE SSERAFIM’s Kazuha
- Oh My Girl’s YooA
- Red Velvet’s Joy
- NewJeans’ Hyein
- NewJeans’ Danielle
- Red Velvet’s Seulgi
- Girls’ Generation’s Taeyeon
- Red Velvet’s Irene
- LE SSERAFIM’s Huh Yunjin
- IVE’s Jang Won Young
- aespa’s Karina
- Oh My Girl’s Arin
- Red Velvet’s Wendy
- TWICE’s Dahyun
- aespa’s Winter
- TWICE’s Nayeon
- IVE’s Rei
- Girl’s Day’s Hyeri
- MAMAMOO’s Hwasa
- Girls’ Generation’s YoonA
- MAMAMOO’s Solar
- LE SSERAFIM’s Hong Eunchae